ĐẠI HỌC KYUNGPOOK
Đại học Quốc gia Kyungpook (Kyungpook National University – KNU) là một trong những trường đại học công lập trọng điểm, có lịch sử phát triển lâu đời và uy tín hàng đầu tại Hàn Quốc. Được thành lập năm 1946, KNU tọa lạc tại thành phố Daegu – trung tâm công nghiệp, thương mại, giáo dục lớn ở miền Trung Hàn Quốc. KNU sở hữu hơn 15 trường thành viên, 12 viện cao học và nhiều trung tâm nghiên cứu chuyên sâu, là điểm đến lý tưởng của sinh viên trong nước và quốc tế, đặc biệt mạnh về các lĩnh vực kỹ thuật, khoa học tự nhiên, y dược, công nghệ sinh học, kinh tế, giáo dục và nông nghiệp.
7/16/20257 phút đọc
Đại học Kyungpook
Đại học Quốc gia Kyungpook (Kyungpook National University – KNU) là một trong những trường đại học công lập trọng điểm, có lịch sử phát triển lâu đời và uy tín hàng đầu tại Hàn Quốc. Được thành lập năm 1946, KNU tọa lạc tại thành phố Daegu – trung tâm công nghiệp, thương mại, giáo dục lớn ở miền Trung Hàn Quốc.
KNU sở hữu hơn 15 trường thành viên, 12 viện cao học và nhiều trung tâm nghiên cứu chuyên sâu, là điểm đến lý tưởng của sinh viên trong nước và quốc tế, đặc biệt mạnh về các lĩnh vực kỹ thuật, khoa học tự nhiên, y dược, công nghệ sinh học, kinh tế, giáo dục và nông nghiệp.
Trường có mạng lưới đối tác rộng khắp thế giới, nhiều chương trình học bổng lớn và môi trường học tập quốc tế hóa, đáp ứng nhu cầu hội nhập toàn cầu.
Địa chỉ:
Campus Daegu : 80 Daehak-ro, Buk-gu, Daegu, Hàn Quốc


Các ngành học chính
Nhân văn
Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
Ngôn ngữ và Văn học Anh
Sử học
Triết học
Ngôn ngữ và Văn học Pháp
Ngôn ngữ và Văn học Đức
Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản
Ngôn ngữ và Văn học Nga
Hán văn
Điều kiện: TOPIK 4 trở lên
Khoa học xã hội
Chính trị ngoại giao
Thư viện và Khoa học thông tin
Tâm lý học
Phúc lợi xã hội
Quan hệ công chúng đa phương tiện
Điều kiện: TOPIK 4 trở lên
Xã hội học
Địa lý học
Điều kiện: TOPIK 3 trở lên
Khoa học tự nhiên
Toán học
Vật lý
Hóa học
Khoa học sinh học (Công nghệ sinh học, Sinh vật học)
Khoa học hệ thống địa cầu
Thống kê
Điều kiện: TOPIK 3 trở lên
Kinh tế – Quản trị kinh doanh
Kinh tế
Quản trị kinh doanh
Điều kiện: TOPIK 4 trở lên
Kinh tế thông thương
Điều kiện: TOPIK 3 trở lên
Kỹ thuật
Khoa học kỹ thuật và vật liệu mới
Kỹ thuật cơ khí
Kiến trúc (chuyên ngành Kiến trúc)
Kiến trúc (chuyên ngành Kỹ thuật Kiến trúc)
Kỹ thuật xây dựng cầu đường
Hóa học ứng dụng
Kỹ thuật hóa học
Công nghệ phân tử
Công nghệ dệt may
Công nghệ môi trường
Công nghệ năng lượng
Điều kiện: TOPIK 3 trở lên
IT – Công nghệ thông tin
Kỹ thuật điện tử
Kỹ thuật điện tử (Trí tuệ nhân tạo)
Khoa học máy tính (Phần mềm platform, Khoa học dữ liệu, Máy tính trí tuệ nhân tạo, Ứng dụng toàn cầu)
Kỹ thuật điện
Điều kiện: TOPIK 3 trở lên
Nông nghiệp & Khoa học đời sống
Khoa học sinh học ứng dụng
Y học thực vật
Công nghệ thực phẩm
Khoa học làm vườn
Khoa học lâm nghiệp và cảnh quan
Khoa học sợi và vật liệu
Đất nông nghiệp và công nghệ công nghiệp sinh vật
Kinh tế tài nguyên lương thực
Điều kiện: TOPIK 3 trở lên
Nghệ thuật
Âm nhạc
Nhạc truyền thống
Thiết kế
Mỹ thuật
Điều kiện: TOPIK 3 trở lên
Sư phạm
Sư phạm Lịch sử
Điều kiện: TOPIK 3 trở lên
Khoa học đời sống
Nghiên cứu trẻ em
May mặc
Dinh dưỡng thực phẩm
Điều kiện: TOPIK 3 trở lên
Hành chính công
Hành chính
Điều kiện: TOPIK 3 trở lên
Học phí
Chương trình học tiếng Hàn (Korean Language Program):
Học phí: 5.200.000 KRW/4 kỳ (toàn khóa, chia làm 4 học kỳ cho 1 năm học tiếng, đã bao gồm phí đăng ký đầu vào).Chương trình đại học & sau đại học:
Nhóm ngành Nhân văn, Khoa học xã hội, Kinh tế, Quản trị: 2.600.000 – 3.300.000 KRW mỗi học kỳ
Nhóm ngành Khoa học tự nhiên, Nông nghiệp, Sinh học: 3.000.000 – 3.900.000 KRW mỗi học kỳ
Nhóm ngành Kỹ thuật, Công nghệ, IT: 3.700.000 – 4.800.000 KRW mỗi học kỳ
Nhóm ngành Y dược, Nha khoa, Điều dưỡng: 4.500.000 – 6.000.000 KRW mỗi học kỳ
Thông tin nhập học
Tốt nghiệp chương trình học trước tương ứng (THPT, đại học)
Bảng điểm toàn khóa (dịch công chứng nếu không phải tiếng Anh/Hàn)
Chứng chỉ tiếng Hàn (TOPIK từ 3 hoặc 4 trở lên, tùy ngành) hoặc tiếng Anh (IELTS/TOEFL nếu ngành dạy bằng tiếng Anh)
Kế hoạch học tập (Study Plan), sơ yếu lý lịch (CV), 2 thư giới thiệu học thuật
Đề cương nghiên cứu (nếu học thạc sĩ ngành nghiên cứu)
Hồ sơ cá nhân và các khoản phí đăng ký, phí nhập học, bảo hiểm


Học bổng
1. Học bổng TOPIK (áp dụng cho học kỳ đầu tiên)
Đạt TOPIK 3: Giảm 20% học phí kỳ đầu
Đạt TOPIK 4: Giảm 40% học phí kỳ đầu
Đạt TOPIK 5 trở lên: Giảm 80% học phí kỳ đầu
2. Học bổng GPA (áp dụng từ kỳ thứ 2 trở đi)
Thuộc top 7% sinh viên quốc tế: Giảm 80% học phí
Thuộc top 30% sinh viên quốc tế: Giảm 20% học phí
Cơ sở vật chất và đời sống sinh viên
Khuôn viên rộng lớn, hiện đại tại thành phố Daegu, phủ xanh nhiều cây cối, không gian học tập kết hợp giải trí, thể thao, nghệ thuật.
Thư viện trung tâm: trang bị hơn 2 triệu đầu sách, tài liệu điện tử, phòng học nhóm, không gian tự học mở cửa 24/7.
Hệ thống phòng lab và trung tâm nghiên cứu: phục vụ tốt cho các ngành kỹ thuật, công nghệ, y dược, khoa học tự nhiên và công nghệ sinh học.
Ký túc xá sinh viên quốc tế: nhiều lựa chọn phòng đơn, đôi với đầy đủ tiện nghi (giường, bàn học, wifi, điều hòa, khu bếp, phòng giặt), an ninh 24/7, khu vực sinh hoạt chung, nhà ăn và cửa hàng tiện lợi ngay trong khuôn viên.
Trung tâm hỗ trợ sinh viên quốc tế: tư vấn hồ sơ, hướng dẫn nhập học, visa, orientation, chương trình buddy, hoạt động giao lưu – giúp sinh viên quốc tế nhanh chóng hòa nhập.
Nhiều câu lạc bộ học thuật, thể thao, nghệ thuật, tình nguyện: đa dạng hoạt động ngoại khóa, phát triển kỹ năng mềm, kết nối sinh viên trong nước và quốc tế.
Bệnh viện Đại học Kyungpook: hiện đại, là nơi thực tập lý tưởng cho sinh viên các ngành y dược, đồng thời chăm sóc sức khỏe cho toàn bộ sinh viên và cán bộ trường.
Hệ thống nhà ăn, quán cà phê, phòng gym, sân bóng, khu thể thao: tạo điều kiện sống, học tập và giải trí tiện lợi, hiện đại cho sinh viên.








Ngoại Ngữ BEE
Công ty TNHH Tư Vấn và Đào Tạo Bee
Du học
0906.044.086
Số 6-8 Ngô Quyền, An Lão